Tháp hấp phụ kiểu đứng với lớp hấp phụ sâu (VBS)
Miễn phí giao hàng
Đội ngũ nhân viên nhiệt tình
Thông tin sản phẩm Tháp hấp phụ kiểu đứng với lớp hấp phụ sâu (VBS):
• Chức năng chính - bảo vệ thiết bị điện tử quan trọng khỏi lỗi phần cứng, khử mùi nước thải, hoặc kiểm soát khí thải môi trường
• Thiết kế lớp hấp phụ sâu truyền thống và đáng tin cậy
• Hiệu suất cao, cấu hình luồng không khí thẳng đứng với công suất luồng không khí từ 272 - 28.883 CMH (160 17.000 CFM)
• Nhiều vật liệu hấp phụ cho tối đa hai ngăn lưu trữ. Các mẫu VBS lớn hơn có thể có 2 dàn với nhiều ngăn trên mỗi dàn.
• Nhiều tùy chọn có thể tùy chỉnh được giải thích thêm ở phần sau.
Lợi ích của Hệ thống VBS Tháp hấp phụ kiểu đứng với lớp hấp phụ sâu :
• Ít chuyển dòng ngang
• Giải pháp truyền thống, đáng tin cậy, đơn giản, với lưu lượng gió lớn hơn máy làm sạch dạng thùng phuy.
• Tích hợp sẵn với bộ theo dõi tuổi thọ vật liệu hấp phụ
• Tùy chọn nạp sẵn nguyên liệu hoặc nạp sau
• Tích hợp bộ lọc tách nước và dầu mỡ
Các tùy chọn có thể tùy chỉnh:
• Nhiều lựa chọn cho vật liệu cấu tạo tháp
• Tùy chọn BLOWTHRU với DRAWTHRU, với nhiều lựa chọn cho quạt gió
• Nhiều kích cỡ có sẵn tùy thuộc vào diện tích và luồng không khí- Xem hướng dẫn chọn kiểu máy ở trang tiếp theo
• Lựa chọn vật liệu lọc - xem phần vật liệu hấp phụ để biết các tùy chọn
• Các tùy chọn khác và các tính năng tiêu chuẩn và bổ sung- xem phần còn lại của phần này để biết chi tiết đầy đủ về các tùy chọn có thể tùy chỉnh .
Danh mục model tháp hấp phụ kiểu đứng
VBS MODEL# VBS- | AIR FLOW RANGE CMH (CFM) | MOTOR MAX kw (HP) | MEDIA VOLUME M3 (FT3) | SHIPPING WEIGHT KG (LBS) | OPERATING WEIGHT KG (LBS) |
02 | 270-410(160-240) | 0.4 (0.5) | 0.3 (9.4) | 231 (510) | 374 (825) |
03 | 590-900 (350-530) | 0.7 (1.0) | 0.6 (21.2) | 315(695) | 637 (1,405) |
04 | 1,070-1,600 (630-940) | 1.5 (2.0) | 1.1 (37.7) | 476 (1,050) | 1,048 (2,310) |
05 | 1,670-2,500 (980-1,470) | 2.2 (3.0) | 1.7 (58.9) | 680 (1,500) | 1,574 (3,470) |
06 | 2,400-3,600 (1,410-2,120) | 3.7 (5.0) | 2.4 (84.8) | 907 (2,000) | 2,191 (4,830) |
7.5 | 3,600-5,600 (2,120-3,310) | 5.5 (7.5) | 3.8 (132.5) | 2,132 (4,700) | 4,137 (9,120) |
08 | 4,260-6,400 (2,510-3,770) | 7.4 (10.0) | 4.3 (150.8) | 2,449 (5,400) | 4,731 (10,430) |
*08-DB | 8,540-12,810(5,030-7,540) | 14.7 (20.0) | 8.5(301.6) | 5,216(11,500) | 9,779 (21,560) |
10 | 6,680-10,010(3,930-5,890) | 11.0 (15.0) | 6.7 (235.6) | 4,128(9,100) | 7,693 (16,960) |
*10-DB | 13,340-20,010 (7,850-11,780) | 18.4 (25.0) | 13.3 (471.2) | 7,620 (16,800) | 14,746 (32,510) |
12 | 9,600-14,400 (5,650-8,480) | 14.7 (20.0) | 9.6 (339.0) | 9,117 (20,100) | 14,247 (31,410) |
*12-DB | 1,920-28,820 (11,310-16,960) | 294.0 (40.0) | 19.2 (678.5) | 11,068 (24,400) | 21,328 (47,020) |
Lựa chọn các tính năng tiêu chuẩn tháp hấp phụ kiểu đứng
Vật liệu tháp - FRP, 316 or 304, hoặc hợp kim nhôm
Vật liệu FRP tiêu chuẩn cho khách hàng là nhà máy xử lý nước thành phố
Vật liệu thép không gỉ cho khách hàng công nghiệp khác
Lựa chọn các cấp lọc
- Lựa chọn lọc thô – có tác dụng bảo vệ các phụ kiện phía sau trong hệ thống và cải thiện tuổi thọ vật liệu hấp phụ
- Lõi lọc hơi nước và hơi dầu – sử dụng cho ứng dụng xử lý mùi cho nhà máy xử lý nước sạch
- Lõi lọc tiêu chuẩn - 2", hiệu suất lọc MERV 8
- Lõi lọc DOP 95%+ lọc các phân tử nhỏ phát sinh từ vật liệu hấp phụ
- Đồng hồ đo độ chênh áp Magnehelic hoặc photohelic có sẵn để biết thời gian thay vật liệu hấp phụ
- Lõi lọc sau – giúp loại bỏ bụi mịn có thể phát sinh trong quá trình thay vật liệu hấp phụ hay quá trình khởi động máy trong các nhà máy công nghiệp
- Lõi lọc 6", 95% MERV 13 dạng lọc HEPA
- Đồng hồ đo độ chênh áp Magnehelic hoặc photohelic có sẵn để biết thời gian thay vật liệu hấp phụ
Quạt hút – lựa chọn quạt hút phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Hãy thảo luận cùng đại diện của PureAir tại Việt Nam để được tư vấn và lựa chọn quạt hút phù hợp
- Vật liệu tháp hấp phụ thường giống vật liệu với bồn chứa
- So sánh BLOWTHRU vs DRAWTHRU
- DRAWTHRU – kiểu hút là tiêu chuẩn và cho phép quạt hút làm việc với môi trường không khí sạch, và do đó làm tăng tuổi thọ và cần ít bảo trì bộ quạt.
- BLOWTHRU – kiểu đầu là một lựa chọn khác khách hàng có thể lựa chọn khi mong muốn ít tiếng ồn từ quạt
- Có sẵn các bộ quạt hút
Vật liệu hấp phụ
- Lớp hấp phụ - thường có 2 khay chứa nguyên liệu. Loại tháp VBS-8, VBS-10, và VBS-12 có thể có 2 lớp với nhiều khay lọc ở mỗi lớp.
- Loại vật liệu – xem kỹ bảng lựa chọn hoặc liên hệ công ty TNHH LVT Việt Nam để được tư vấn
Các đặc tính và lựa chọn khác
- Cửa chớp hút gió
- Chụp hút khí đầu vào
- Van tiết lưu đầu khí vào
- Bọc bảo ôn cách nhiệu/ Vách đôi
- Bọc giảm âm
- Tiêu âm khí đầu ra
- Đầu hút áp cao
2. Nhà phân phối chính thức hãng PureAir Filtration tại Việt Nam - Origin USA 100% chuyên máy hút mùi, vật liệu lọc mùi
Liên hệ Công ty LVT Việt Nam để được tư vấn!
CÔNG TY TNHH LVT VIỆT NAM
Địa chỉ: Cụm 3, Duyên Thái, Thường Tín, TP. Hà Nội
Tel:024 3685 6633/ Hotline: 0904 667286
Email1: lvtvietnam@gmail.com
Email2: thanh.le@lvtvietnam.com.vn
Website: lvtvietnam.com.vn