Lõi Lọc Bụi Vật Liệu Fibra-Web Dành Cho Bụi Dạng Sợi Của Donaldson
Miễn phí giao hàng
Đội ngũ nhân viên nhiệt tình
Được trang bị công nghệ lọc tiên tiến, lõi lọc bụi Donaldson Cartridge Fibra-Web® nổi bật với khả năng giữ bụi hiệu quả trên bề mặt, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm áp suất hệ thống. Tìm hiểu thêm về đặc điểm và ứng dụng của sản phẩm này qua bài viết của LVT để có sự lựa chọn tối ưu cho hệ thống lọc của bạn.
I. Tổng quan về lõi lọc bụi Donaldson Cartridge Fibra-Web®
Lõi lọc cartridge Donaldson Fibra-Web® nổi bật với khoảng cách nếp gấp rộng, được thiết kế để cải thiện hiệu quả làm sạch bằng xung đối với các hạt bụi sợi và bụi kết tụ.
Vật liệu lọc tổng hợp được phủ bởi một mạng lưới sợi rất mịn, có đường kính 0.2-0.3 μm, giúp giữ lại các hạt bụi nhỏ ngay trên bề mặt bộ lọc. Điều này ngăn không cho các hạt bụi lắng sâu vào lớp nền của bộ lọc, làm tăng tuổi thọ bộ lọc và giảm thiểu đáng kể áp suất so với các bộ lọc cạnh tranh. Có nhiều kiểu dáng và kích thước phù hợp với hầu hết các thương hiệu và kiểu máy phổ biến.
1. Đặc điểm lõi lọc bụi Donaldson Cartridge Fibra-Web®
Vật liệu lọc tổng hợp vượt trội khi xử lý bụi sợi và bụi kết tụ.
Khoảng cách nếp gấp rộng cung cấp khả năng làm sạch bằng xung kỹ lưỡng đối với các hạt bụi sợi và bụi kết tụ.
Mạng lưới sợi siêu mịn giữ bụi trên bề mặt bộ lọc.
Công nghệ sợi mịn đảm bảo tuổi thọ bộ lọc lâu hơn với mức sụt áp đáng kể thấp hơn.
Khả năng bám bụi trên bề mặt tăng, giúp kéo dài tuổi thọ bộ lọc và giảm áp suất.
Khả năng nhả bụi tốt hơn trong quá trình làm sạch bằng xung, giúp kéo dài tuổi thọ bộ lọc.
Đạt hiệu suất lọc MERV* 14 theo tiêu chuẩn ASHRAE 52.2-2007.
Trọng lượng nhẹ và dễ dàng lắp đặt.
Sợi cực kỳ bền, đường kính nhỏ nhất là 5.1mm / 0.2inch.
Có tùy chọn vật liệu lọc chống cháy.
2. Ứng dụng lõi lọc bụi Donaldson Fibra-Web® cho các ngành hàng
Lõi lọc bụi Donaldson Cartridge Fibra-Web® loại bỏ các loại bụi kết hợp giữa bụi sợi và bụi không sợi, ví dụ bụi trong các ngành hàng công nghiệp:
Bụi kết tụ
Gốm sứ
Bông
Sợi thủy tinh
Thuốc lá
Ngũ cốc
Và nhiều ứng dụng khác,...
II. Thông số kỹ thuật lõi lọc bụi Fibra-Web Donaldson
THÀNH PHẦN | |
Công nghệ sợi mịn | Sợi tổng hợp độc quyền có đường kính trung bình 0,2 µm |
Tính chất | Hỗn hợp độc quyền của sợi tổng hợp có đường kính trung bình 12 µm Tính chất chống cháy theo UL®† Tiêu chuẩn 558 TAPPI Tiêu chuẩn T 461 om-94 và DIN 53438 Phần 3 |
THIẾT KẾ | |
Tiêu chuẩn | Mũ kết thúc bằng kim loại mạ kẽm Lớp lót bên trong bằng kim loại mạ kẽm mở rộng 60% diện tích mở Miếng đệm Urethane Không có lớp lót bên ngoài |
Tùy chọn | Lớp lót và nắp cuối bằng inox Phương tiện chống cháy Miếng đệm EPDM |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |
Chịu nhiệt độ | 180°F/82°C |
Hấp thụ độ ẩm** | Tối đa 14% @ 70°F (21°C) và 65% RH |
Dung sai hóa chất*** | Axit --> Kém Chất oxy hóa --> Kém Căn cứ --> Công bằng Dung môi --> Vừa phải |
Chịu mài mòn | Tốt theo TAPPI 476 (Phương pháp Taber) |
III. Cấu hình lõi lọc bụi vật liệu Fibra-Web dạng bụi sợi và bám dính
Mẫu máy | Diện tích lọc | Chiều cao nếp gấp | Kích thước | Fibra-Web | |||||
ft² | m² | in | mm | in | mm | Standard | FR | SS | |
BinVent (TBV) | 111.0 | 10.3 | 2.0 | 50.8 | 12.74 x 26.0 | 323.6 x 660.4 | • | • | • |
CX Series | 119.0 | 11.1 | 2.0 | 50.8 | 13.84 x 26.0 | 351.5 x 660.4 | • | • | |
Downdraft Bench (DB) | 119.0 | 11.1 | 2.0 | 50.8 | 13.84 x 26.0 | 351.5 x 660.4 | • | • | |
Downflo® (DF) | 111.0 | 10.3 | 2.0 | 50.8 | 12.74 x 26.0 | 326.0 x 660.4 | • | • | • |
Downflo® II (DFT) | 119.0 | 11.1 | 2.0 | 50.8 | 13.84 x 26.0 | 351.5 x 660.4 | • | • | • |
Downflo® Containment System (DCS) | 89.0 | 8.3 | 1.5 | 38.1 | 11.4 x 14.4 x 26.0 | 288.5 x 364.7 x 660.4 | • | • | • |
Downflo® Oval (DFO) | 89.0 | 8.3 | 1.5 | 38.1 | 11.4 x 14.4 x 26.0 | 288.5 x 364.7 x 660.4 | • | • | • |
Downflo® Evolution (DFE) | 119.0 | 11.1 | 220 | 50.8 | 13.74 x 13.74 x 26.0 | 349.1 x 349.1 x 660.4 | • | • | • |
Downflo® WorkStation (DWS) | 89.0 | 8.3 | 1.5 | 38.1 | 11.4 x 14.4 x 26.0 | 288.5 x 364.7 x 660.4 | • | • | • |
Downflo® (SDF) | 55.0 | 5.1 | 1.5 | 38.1 | 9.2 x 22.3 | 233.9 x 566.1 | • | • | |
Environmental Control Booth (ECB) | 111.0 | 10.3 | 2.0 | 50.8 | 12.74 x 26.0 | 323.6 x 660.4 | • | • | • |
MTD | 111.0 | 10.3 | 2.0 | 50.8 | 12.74 x 26.0 | 323.6 x 660.4 | • | • | • |
ProBoothTM | 111.0 | 10.3 | 2.0 | 50.8 | 12.74 x 26.0 | 323.6 x 660.4 | • | • | • |
TD Large | 111.0 | 10.3 | 2.0 | 50.8 | 12.74 x 26.0 | 323.6 x 660.4 | • | • | • |
TD Small | 43.0 | 4.0 | 2.0 | 50.8 | 7.9 x 16.0 | 201.4 x 406.4 | • |
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Công ty TNHH LVT Việt Nam - Nhà phân phối chính thức của Donaldson tại Việt Nam để được tư vấn và lắp đặt!
CÔNG TY TNHH LVT VIỆT NAM
Địa chỉ: Cụm 3, Duyên Thái, Thường Tín, TP. Hà Nội
- VPGD Hà Nội: Khu Ba Đa, Bình Vọng, Văn Bình, Thường Tín, TP. Hà Nội
- VPGD Đà Nẵng: Số 33, Hòa Minh 22, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- VPGD Hồ Chí Minh: Số 10, Nguyễn Tử Nha, Phường 12, Tân Bình, TP. HCM
Hotline: 024 3685 6633 - 0904 667 286
Email: lvtvietnam@gmail.com / thanh.le@lvtvietnam.com.vn
Website: https://lvtvietnam.com.vn/ hoặc https://lvtvietnam.com/